XE GAZ LIMOUSINE 11 CHỖ – Phiên bản xe khách cao cấp Gaz Luxury Limousine đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.
Trên thị trường xe khách hiện nay, các dòng xe Limousine đã không còn xa lạ với khách hàng. Điểm nổi bật của các dòng xe này là trang thiết bị được thiết kế tiện nghi, hiện đại. Đem lại cho người dùng trải nghiệm hoàn hảo trong quá trình di chuyển. Nắm bắt được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, tập đoàn Gaz Việt Nam cũng đã nghiên cứu và cho ra mắt dòng xe Gaz Limousine 11 chỗ với nội thất được nhập khẩu hoàn toàn từ Hàn Quốc.
Giá xe Gaz Limousine 11 chỗ cập nhật mới nhất Tháng 09/2024
Hiện nay, giá xe Gaz Limousine 11 chỗ được nhà máy Gaz công bố trên thị trường là 1.125.000.000 VNĐ, đây là một mức giá khá phù hợp trong phân khúc xe khách Limousine hạng sang mới ra năm 2023.
Quý khách có nhu cầu trải nghiệm lái thử trực tiếp siêu phẩm Gaz Limousine 11 chỗ này và để nhận báo giá nhanh và tốt nhất thị trường, vui lòng liên hệ với Gaz Tây Đô theo số Hotline: 0968.436.116
Ngoại thất xe Gaz Limousine 11 chỗ
Xe Gaz Limousine 11 chỗ là phiên bản xe được làm trên nền xe gaz 17 chỗ từ nhà máy. Nên khách hàng hoàn toàn yên tâm về việc đăng ký, đăng kiểm xe. Xe có kích thước lớn vô cùng rộng rãi, thoải mái: 6.414 x 1860x 1.927 mm. Chiều dài cơ sở là 3.145mm. Đây là 1 trong những dòng xe khách có kích thước lớn trong phân khúc trên thị trường.
Nội thất xe Gaz Limousine 11 chỗ
Gaz 11 chỗ là phiên bản xe khách cao cấp của nhà máy Gaz. Trang bị sẵn cửa điện tiện nghi êm ái. Cùng 11 chiếc ghế Âu nhập khẩu Hàn Quốc với rất nhiều các tính năng. Ghế ngồi êm ái có thể chỉnh được đa hướng với các phím điều chỉnh. Chỉ với một thao tác ấn nút là khách hàng sẽ có được tư thế ngồi phù hợp với mình. Trang bị gối tựa cổ với các lỗ thoát khí giúp hành khách có trải nghiệm tốt nhất trong các hành trình.
Ghế Gaz Limousine còn được trang bị giá để chân, lưới để đồ, đầy đủ khay đựng ly nước, cổng cắm sạc dạng usb từng chỗ ngồi, dây đai an
toàn tiêu chuẩn.
Sàn xe được làm từ gỗ lõi xanh, chống ẩm chống cong vênh, giảm tiếng ồn.hống trơn trượt và đặt biệt giúp chủ xe có thể vệ sinh dễ dàng.
Gaz 11 chỗ Limousine được ốp vách là da napan màu da bò. Trần xe được ốp gương cùng với hệ thống đèn led đẹp mắt.
Hệ thống điều hoà với 2 lốc độc lập, cho cabin và khoang hành khách. Bên cạnh đó các cửa gió đã được thiết kế độc lập được mạ crom, và mạ vân cacbon đem lại sự sang trọng cho chiếc xe.
Khoang lái được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi với màn hình cảm ứng từ nhà máy Gaz. Điều hoà 02 chiều, hệ thống lái 4 chấu có trợ lực điện giúp đánh lái nhẹ nhàng, tích hợp các nút điều khiển trên mặt vô lăng vô cùng thuận tiện. Đồng hồ taplo hiển thị đèn led, thông số rõ ràng. Đặc biệt trên xe còn trang bị nút ga tự động Cruise control, đây là tính năng thường chỉ được trang bị trên những xe hạng sang.
Khung gầm xe Gaz Limousine 11 chỗ
Khung gầm xe Gaz 11 chỗ Limousine có cấu tạo chắc chắn, là dạng chasiss rời liên kết động được làm bằng thép hợp kim chịu lực do nhà máy Gaz sản xuất. Được sơn nhúng tĩnh điện, phun phủ gầm chống ăn mòn lên tới 8 năm.
Sử dụng hệ thống treo độc lập mang lại sự êm ái ổn định trên đường. Kết cấu tay đòn kép (double wishbone) được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao tạo sự tin cậy tuyệt đối. Hệ thống treo sau: Sử dụng hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá (nhíp dẻo Parabolic) kết hợp giảm chấn thủy lực Mando đảm bảo sự hoạt động ổn định và êm dịu.
Gaz Limousine 11 chỗ được trang bị trước, và sau là phanh đĩa. Trang bị hệ thống phanh ABS chống bó cứng đem lại sự an toàn trong quá trình di chuyển. Hệ thống cân bằng điện tử EBD, giúp phân bổ lực phanh tới các bánh, giúp xe cân bằng khi qua các cung đường sóc nhiều ổ gà và đường cua nhiều đèo dốc.
Lốp xe trước sau đồng bộ với kích thước 185/75R16C tạo sự cân bằng và độ bám mặt đường tốt hơn cho xe.
Khối động cơ Gaz Limousine 11 chỗ
Xe gaz 11 chỗ được trang bị khối động cơ CUMMINS 2.8L cung cấp công suất tối đa lên đến 140 Ps tại 3400 rpm và mô-men xoắn cực đại 330 N.m tại 1800-2600 rpm.
Động cơ của xe còn được sử dụng hệ thống nhiên liệu CRD-I (Common Rail System), là động cơ Diesel đã được tối ưu hóa công suất thông qua điều khiển áp suất nhiên liệu cân bằng điện tử. Hệ thống này có nhiệm vụ phân phối nhiên liệu đến các béc phun một cách đồng đều và chính xác tại mỗi thời điểm phun. Nhằm đáp ứng những quy định khắt khe về khí thải và tiếng ồn. Sự tiêu hao nhiên liệu sẽ giảm khoảng 10~15% so với động cơ không có CRDi
Gaz 11 chỗ đảm bảo tiêu chuẩn khí thải EURO5, thân thiện với môi trường.
Hộp số cơ khí đi kèm động cơ có 5 số tiến và 1 số lùi, giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp số trong điều kiện tải nặng và trên mọi địa hình.
Thông số kỹ thuật xe Gaz Limousine 11 chỗ
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.414 x 2.068 x 2.760 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 3.090 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.805 |
Số chỗ | Chỗ | 11 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140/3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320/1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3.786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 38,7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách | Ghế da Hàn Quốc cao cấp, điều chỉnh điện, trang bị gác chân và sạc USB tại từng ghế. | |
Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
Cửa hành khách | Cửa lên xuống hành khách đóng mở bằng motor điện có điều khiển | |
Sàn xe | Trang bị sàn Simili vân gỗ cao cấp chống trầy xước | |
Trần xe | Bọc da cao cấp | |
Hệ thống đèn trang trí trong xe | Trang bị hệ thống đèn led trang trí toàn phần | |
Đèn led rèm màn và ray lắp rèm màn | Trang bị tiêu chuẩn | |
Khay để ly bên hông | Sơn họa tiết vân cacbon |