Xe khách GAZ là dòng xe thuộc thương hiệu GAZ của Nga, được cho ra mắt vào thị trường Việt Nam cuối năm 2020. Sau hàng loạt các mẫu xe gaz 16 chỗ, 17, 20 chỗ được nhiều khách hàng quan tâm sử dụng, nhà máy Gaz Việt Nam tiếp tục cho ra mắt dòng xe khách Gaz 19 chỗ với nhiều cải tiến, và nâng cấp vượt trội so với thế hệ đàn anh đi trước. Với sự thay đổi về ngôn ngữ thiết kế, động cơ thì xe Gaz 19 chỗ Minibus chắc chắn sẽ là dòng xe khách mà nhiều bác tài quan tâm trong thời gian tới.
Giá Xe GAZ 19 chỗ cập nhật mới nhất vào Tháng 4/2025
Gaz Tây Đô xin gửi đến Quý khách giá xe GAZ 19 chỗ bán ra vào ngày 01/04/2025 là 930.000.000 VNĐ (Đã bao gồm VAT)
Đối với mức giá như vậy chưa đủ để xe có thể lăn bánh hợp pháp, quý khách cần bỏ ra thêm khoảng 30.000.000 VNĐ để hoàn tất thủ tục ĐKĐK. Nếu có thắc mắc gì hãy liên hệ ngay Hotline 0968 436 116 để chúng tôi có thể hỗ trợ Quý khách một cách tốt hơn.
Ngoại thất Xe Khách GAZ 19 chỗ
Được thiết kế với kiểu dáng hiện đại phong cách Châu Âu, xe GAZ 19 chỗ sở hữu ngoại thất mạnh mẽ và tính tế nhưng vẫn mang được tính thực dụng. So với thế hệ đàn anh đi trước, Gaz 19 chỗ đã có sự thay đổi khác biệt về phần mặt cabin phía trước. Khi mà toàn bộ thiết kế mặt ca lăng đã được cải tiến và thay thế bằng kiểu mặt ca lăng mới, điểm nhấn với phần mạ crom và logo hình linh dương được gắn chính giữa mặt ca lăng. Bên cạnh đó cụm đèn pha cũng được được thiết kế lại đẹp hơn, với dải đèn led phía trên. Kết hợp với đó là phần mặt ba đờ sốc kiểu mới giúp xe trông chắc chắn và cân đối hơn so với kiểu thiết kế cũ.
- Với kích thước tối ưu (DxRxC) 7130 x 2068 x 2760 mm, tạo không gian rộng rãi dễ dàng di chuyển trong đô thị.
- Khung gầm xe chắc chắn bởi sử dụng thép chịu lực cao, sơn tĩnh điện chống ăn mòn.
- Hệ thống cửa trượt hiện đại, bậc lên xuống tự động, gương chiếu hậu giảm điểm mù.
- Lốp đôi chục sau 185/75R16 tăng độ ổn định và an toàn.
=> Tìm hiểu thêm: xe gaz của nước nào
Nội thất Xe Khách GAZ 19 chỗ
Nội thất bên trong của xe Gaz 19 chỗ Minibus khiến cho quý khách không chỉ ấn tượng bởi sự sang trọng mà còn ghi điểm bởi thiết kế tinh tế, hiện đại và tiện nghi.
Nội thất khoang cabin
Nội thất xe GAZ 19 chỗ được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại. Gương chiếu hậu chỉnh điện, giảm thiểu điểm mù, cửa kính chỉnh điện, điều hoà 02 chiều. Hệ thống giải trí đa phương tiện: trang bị đầu 2 DIN tích hợp các nút điều khiển trên vô lăng giúp lái xe dễ dàng thao tác. Cửa trượt điện tự động, bậc lên xuống thông minh, kính chắn gió lớn và gương chiếu hậu chỉnh điện, giảm thiểu điểm mù. Hệ thống đèn LED chiếu sáng nội thất tạo không gian sang trọng và ấm cúng.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, giảm thiểu điểm mù, cửa kính chỉnh điện
Xe khách Gaz 19 chỗ sử dụng bộ điều khiển hộp số từ Atsumitec. Có độ chính xác cao khi chuyển số và loại bỏ rung động truyền ngược lên cần số.
=> Tham khảo: bằng fc lái được xe khách không
Thiết kế nội thất khoang hành khách
Xe khách Gaz 19 chỗ được trang bị sơ đồ ghế 2-1, với19 ghế ngồi bọc da cao cấp, thiết kế ôm sát cơ thể, tạo cảm giác êm ái. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn 3 điểm và tích hợp cổng sạc USB.
Với chiều cao trần lên đến 1.900 mm và bố trí ghế ngồi khoa học, xe khách GAZ 19 chỗ tạo ra không gian thoáng đãng, phù hợp cho cả những hành trình dài. Khoảng cách giữa các hàng ghế được tối ưu để hành khách dễ dàng di chuyển.
Động cơ tân tiến của Xe khách GAZ 19 chỗ
Xe khách Gaz 19 chỗ được trang bị khối động cơ G51A cải tiến vượt bậc so với khối động cơ Cummins đã được áp dụng trên các xe Gaz thời gian trước, với dung tích nhiên liệu lên đến 2,5L, cung cấp công suất tối đa lên đến 110 ps tại vòng tua máy 3200 vòng/phút. Thêm nữa, xe được trang bị công nghệ phun nhiên liệu tiên tiến giúp giảm mức tiêu hao nhiên liệu, tối ưu hóa chi phí vận hành.
Ngoài ra, hệ thống khí thải của xe tuân thủ tiêu chuẩn khí thải EURO 5, bảo vệ môi trường tuyệt đối.
=> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp biển báo cấm xe khách mới nhất hiện nay
Thông số kỹ thuật chi tiết của Xe khách Gaz 19 chỗ
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7130 x 2068 x 2760 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1750/1560 mm |
Chiều dài cơ sở | 3950 mm |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3300 kg |
Khối lượng bản thân lên các trục | 1275/2025 kg |
Số chỗ | 19 |
Khối lượng toàn bộ | 4535 kg |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | G51A, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Dung tích xilanh | 2499 (cc) |
Công suất cực đại | 110/3200 kW/rpm |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng |
Hệ thống phanh | Trước Đĩa/ Sau Tang trống |
Trước | Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Sau | Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |
LỐP | |
Trước/Sau | 185/75R16 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng, tích hợp điều khiển trên vô lăng, cổng USB |
Hệ thống ánh sáng | Hệ thống đèn trần và chiếu sáng hiện đại |
Hệ thống điều hoà | Trang bị tiêu chuẩn |