Xe Gaz Van Sobol NN 3 chỗ là một sản phẩm mới của nhà máy Gaz. Với kích thước nhỏ gọn hơn so với phiên bản van Gaz 3 chỗ trước đó, Gaz Sobol NN được đánh giá là dòng xe phù hợp với thị trường vận tải trong nội đô hiện tại. Cùng Gaz Tây Đô đi đánh giá chi tiết siêu phẩm mới này nhé!
Báo giá Gaz Sobol NN 3 chỗ mới nhất
Gaz Tây Đô xin gửi tới quý khách giá Gaz Sobol NN 3 chỗ cập nhật mới nhất ngày 01/10/2024 là: 560.000.000 VNĐ (đã bao gồm VAT).
Tùy từng thời điểm và các chương trình khuyến mãi của nhà máy Gaz mà mà mức giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi. Hãy liên hệ tới SĐT: 0968.436.116 để được tư vấn và báo giá Gaz van Sobol NN nhanh nhất!
Tổng quan thiết kế xe Gaz van sobol NN 3 chỗ
So với các thiết kế trước, sản phẩm lần này đã được nhà máy Gaz chú trọng, và được đánh giá là có kiểu dáng đẹp, mềm mại hơn rất nhiều.
Phần ba đờ sốc, mặt ca lăng đã được cải tiến khác hẳn với điểm nhấn là là viền mạ crom cùng logo linh dương đặt chính giữa mặt ca lăng. Hệ thống lưới tản nhiệt được thiết kế 2 tầng tăng khả năng làm mát động cơ
=> Tìm hiểu chi tiết: xe gaz của nước nào
Hệ thống đèn chiếu sáng cũng đã được thiết kế hoàn toàn mới, khác hẳn các phiên bản xe gaz van trước đó. Xe sử dụng đèn pha là hệ thống đèn bixenon tích hợp dải đèn led xung quanh tăng khả năng chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho xe. Cặp đèn sương mù cũng được tách riêng và được thiết kế với các đường nét trau chuốt, nhưng cũng không kém phần khoẻ khoắn.
Nội thất xe Gaz Van Sobol NN 3 chỗ
Xe Van sobol NN 3 chỗ có thiết kế nội thất cũng tương tự với các dòng xe Gaz van trước đó với những trang bị nội thất được đánh giá khá tiện nghi trong phân khúc xe tải van.
Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, rộng thoáng. Cùng các tính năng tiện nghi: điều hoà 02 chiều, cửa kính chỉnh điện, màn hình cảm ứng tiêu chuẩn tập đoàn Gaz. Đặc biệt xe Gaz Van Sobol cũng được trang bị nút ga tự động (nút cruise control), đây là một tính năng mà gần như trên thị trường chỉ có duy nhất dòng xe Gaz là được trang bị. Xe cũng được trang bị màn hình led hiển thị với các thông số, ký hiệu rõ ràng, giúp tài xế dễ dàng quan sát và theo dõi tình trạng xe trong quá trình vận hành.
Động cơ xe Gaz van Sobol
Gaz Sobol NN 3 chỗ sở hữu khối động cơ CUMMINS cực kỳ khoẻ khoắn và bền bỉ,với dung tích xy lanh 2.800 cc công suất cực đại đạt 150PS. Momen xoắn cực đại 320 N.m tại vòng tua 1.400-2.700 vòng/ phút.
=> Xem thêm: Xe tải van có bị cấm giờ cao điểm không
Hệ thống khung gầm xe Gaz van sobol
Xe van gaz sobol NN 3 chỗ được thiết kế hệ thống khung gầm chasiss được làm từ thép dập nguyên khối. Hệ thống treo trước là treo độc lập, liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm ái và ổn định. Hệ thống treo sau là treo phụ thuộc, sử dụng nhíp dẻo parabol với 3 lá nhíp giúp xe vận hành êm ái, tăng khả năng chịu tải cho xe.
Kích thước xe tải van Gaz Sobol NN 3 chỗ
Xe có kích thước tổng thể: 5.110 x2.068 x 2.445 mm
Kích thước khoang hàng: 2.600 x 1.860 x 1.614 mm (~ 8m3)
Xe được thiết kế cửa hậu mở cánh sang 2 bên với 2 chế độ mở 90 độ và mở 270 độ.
Đây là dòng xe tải van đã được tập đoàn Gaz Nga nghiên cứu và thiết kế, có kích thước và thể tích khoang hàng to hơn xe minivan, nhưng cũng không quá cồng kềnh như dòng xe Gaz van khổng lồ trước đó. Do đó xe gaz van Sobol NN 3 chỗ được đánh giá sẽ là một luồng gió mới trong phân khúc xe tải van vận chuyển nội đô.
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải Van Gaz sobol NN 3 chỗ
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.110 х 2.068 х 2.445 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 2.600 x 1.860 x 1.614 (~ 8m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.005 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.501 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 800 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5161P | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 330 / 1.400 – 2.600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trước đĩa/ sau đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 235/65R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,4 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |