Gaz Tây Đô xin được giới thiệu đến Quý Khách Hàng siêu phẩm xe tải van Gaz 3 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc trực tiếp từ Nga. Xe được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại bởi Tập đoàn Gazelle Next Nga.
Xe Gaz Van 3 chỗ với 2 phiên bản tải trọng 785kg & 945kg, thùng chứa hàng siêu rộng 13.5 m3, thích hợp vào phố cấm 24/7 mà không lo bị cấm tải. Xe van gaz gia nhập thị trường xe van chở hàng song hành với sứ mệnh đem đến dòng sản phẩm chất lượng tuyệt vời nhất đến thị trường vốn dĩ rất khó tính ở Việt Nam chúng ta. Cùng đi đánh giá chi tiết sản phẩm xe van 3 chỗ này qua bài viết dưới đây của Gaz Tây Đô nhé!
BÁO GIÁ xe tải van Gaz 3 chỗ cập nhật mới nhất Tháng 10/2024
⇒ Gaz Tây Đô xin gửi tới Quý khách giá xe gaz van 3 chỗ update mới nhất ngày 01/10/2024 được nhà máy Gaz công bố như sau:
✅ xe tải Van gaz 3 chỗ ( bản van ngắn) | 630.000.000 VNĐ |
✅ xe tải Van gaz 3 chỗ (bản van dài) | 710.000.000 VNĐ |
Bảng giá bán ra trên đã bao gồm phí VAT, những chi phí phát sinh khác chưa tính ( nếu có).
Bên cạnh đó, quý khách cần bỏ thêm khoảng 51.000.000 VNĐ ( với bản van ngắn) – 56.000.000 VNĐ (với bản van dài ) để đăng ký đăng kiểm cho xe. Đây sẽ là mức chi phí cuối cùng giúp gaz 3 chỗ có thể lăn bánh hợp pháp.
NGOẠI THẤT XE TẢI VAN GAZ
Xe tải van Gaz 3 chỗ có ngoại thất được thiết kế theo phong cách hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đầu cabin của xe được thiết kế dài về phía trước, với mặt ga lăng tích hợp biểu tượng logo hình con Linh Dương được mạ crom sáng bóng. Hai bên đầu cabin là cặp đèn pha sử dụng đèn Halogen, cho góc sáng rộng.
Trên mặt trên của cabin, có nắp ca pô giúp kiểm tra và bảo trì động cơ, bình ắc quy một cách dễ dàng. Phía dưới được trang bị cặp đèn sương mù, giúp cải thiện khả năng vận hành trong điều kiện ban đêm, mưa, sương mù và tăng tính an toàn. Ở giữa cặp đèn là hệ thống lấy gió trời giải nhiệt hiệu quả cho động cơ.
Kính chiếu hậu của xe van Gaz 3 chỗ có chức năng chỉnh điện và được trang bị hệ thống sấy kính hiện đại, được bố trí sao cho tầm nhìn phía sau và các điểm mù được cải thiện.
Toàn thân xe tải van gaz được sơn điện ly chống ăn mòn, giúp xe trở nên đẹp và bền màu trong thời gian dài lên đến 8 năm.
Hơn thế nữa, body của xe rất chắc chắn và cứng cáp.
=> Tìm hiểu chi tiết: xe gaz của nước nào
NỘI THẤT CỦA XE GAZ VAN 3 CHỖ
Nội thất của xe tải van Gaz 3 chỗ ngồi được thiết kế rộng rãi và trang bị đầy đủ các tiện ích giống như một chiếc xe du lịch, bao gồm:
- Kính chỉnh điện auto một chạm.
- Tay lái 4 chấu gật gù, hỗ trợ trợ lực dầu.
- Đồng hồ điện tử hiện đại hiển thị đa chức năng.
- Khoang chứa đồ được sắp xếp rất khoa học cùng hộc chứa đồ rộng rãi.
- Hệ thống phanh tay được trang bị trên xe Gaz van 3 chỗ giống như xe du lịch.
- Ghế ngồi thoải mái, êm ái, ghế lái có thể điều chỉnh tư thế ngồi phù hợp nhất.
- Điều hòa không khí 2 chiều được trang bị sẵn trên xe van gaz.
- Hệ thống giải trí đa phương tiện DVD tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB vô cùng hiện đại.
=> Có thể bạn quan tâm: Xe tải van có bị cấm giờ cao điểm không
KHOANG CHỞ HÀNG CỦA XE TẢI VAN GAZ 3 CHỖ
Hiện nay, xe Gaz Van là dòng xe tải van duy nhất có kích thước thùng dài và thể tích lớn nhất, cho phép vào thành phố như ô tô con mà không bị cấm tải. Gaz van 3 chỗ chính là dòng xe tải sở hữu khoang hàng rộng nhất trong các dòng xe tải van tại Việt Nam. Để dễ hiểu thì với thể tích chở hàng lên tới 14m3 của Xe van gaz 3 chỗ rộng hơn gấp bốn lần so với dòng xe van Dongben X30.
Kích thước thùng xe van dài là 3631mm x 1860mm x 1927mm (DxRxC).
Kích thước thùng xe van ngắn là 3031mm x 1860mm x 1927mm (DxRxC).
Cho nên xe van Gaz 3 chỗ đặc biệt phù hợp cho các siêu thị điện máy, cửa hàng tạp hóa, siêu thị và các đơn vị chuyển fax, giao phụ tùng, vận chuyển đồ nội thất, thực phẩm, nước uống và thủy hải sản.
Xe tải Van Gaz 3 chỗ có tổng cộng 4 cửa, bao gồm 2 cửa trước truyền thống, 1 cửa lùa bên hông và đặc biệt, phía sau của xe van Gaz trang bị 2 cánh cửa có thể mở ra sát hai bên hông thùng xe. Điều này giúp việc xuất nhập hàng hóa trở nên rất thuận tiện, đặc biệt khi cần phải bỏ hàng ở nhiều nơi khác nhau.
ĐỘNG CƠ XE VAN GAZ 3 CHỖ
Xe Gaz van 3 chỗ sử dụng khối động cơ Cummins ISF2.8s4R148 với dung tích 2.8l, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và tiết kiệm nhiên liệu.
Công suất của xe đạt 150ps tại vòng tua máy 3400 vòng/phút và moment xoắn cực đại 330Nm. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe khoảng 8,5l – 9l/100km.
Xe van Gaz được trang bị hộp số sàn 5 số tiến và 1 số lùi, giúp xe có khả năng vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp số.
==> Xem thêm: lưu ý khi sử dụng xe tải van
HỆ THỐNG KHUNG GẦM XE GAZ 3 CHỖ
Xe tải Van Gaz 3 chỗ được thiết kế với khung chassi dành cho xe tải. Khung chassi liên kết động giúp xe di chuyển ổn định và khi gặp ổ gà hoặc đường gồ ghề, mọi hàng hóa bên trong thùng xe vẫn không bị ảnh hưởng.
Hệ thống treo trước của xe được trang bị lò xo xoắn và giảm chấn thủy lực, trong khi hệ thống treo sau mỗi bên có 3 lá nhíp.
Về hệ thống phanh an toàn, phần trước được trang bị phanh đĩa, còn phần sau sử dụng phanh tang trống.
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải van Gaz 3 chỗ
Xe van Gaz 3 chỗ (A31R32-40) có thông số kỹ thuật cơ bản giống với phiên bản xe gaz 17 chỗ.
KÍCH THƯỚC | Bản Thùng dài | Bản Thùng ngắn | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6207 х 2068 х 2753 | 5.607x 2.068 x 2.753
|
Kích thước thùng hàng (D x R x C) | mm | 3631 x 1860 x 1927 (14m3) (4031 x 1860 x 1927) | 3.031 x 1.860 x 1.927(11.5 m3) |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1750/1560 | 1750/1560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3745 | 3.145
|
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | 160 |
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 2520 | 2.490
|
Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 | 3500 |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | kg | 785 | 945 |
Số chỗ | 3 | 3 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Model | Cumin IFS 2.8s4R148 | Cumin IFS 2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | Euro IV | |
Dung tích xy lanh | cc | 2776 | 2776 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 150/3400 | 150/3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 330/1800-2600 | 330/1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô | Đĩa ma sát khô | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, trợ lực thủy lực | Trục vít, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS) | Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS)
| |
Trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | |
Sau | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |
LỐP | |||
Trước | 185/75R16 | 185/75R16 | |
Sau | Lốp đôi 185/75R16 | Lốp đôi 185/75R16 | |
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 26 | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 6500 | 6500 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 | 130 |
Thể tích thùng nhiên liệu | l | 80 | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |||
Hệ thống giải trí | DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB | DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | Có chỉnh điện và sấy | |
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn | Trang bị tiêu chuẩn |
=> Có thể bạn quan tâm: xe tải van là xe con hay xe tải